🔍
Search:
NHỚ ĐẾN
🌟
NHỚ ĐẾN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
그럴듯한 말로 꾀거나 달래어 마음을 움직이다.
1
TÁN TỈNH, PHỈNH PHỜ, LÔI KÉO, NÓI NGON NÓI NGỌT:
Dụ dỗ hoặc dỗ dành làm xiêu lòng người khác bằng lời nói có vẻ hợp lý.
-
2
지나간 일을 자꾸 생각하다.
2
NHỚ ĐẾN, NGHĨ ĐẾN, NHÌN LẠI:
Luôn nghĩ đến việc đã qua.
🌟
NHỚ ĐẾN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
나라를 위하여 목숨을 바친 군인과 경찰 등을 기리기 위해 정한 기념일. 6월 6일이다.
1.
HYEONCHUNGIL; NGÀY LIỆT SĨ:
Ngày 6 tháng 6 là ngày kỉ niệm được quy định để tưởng nhớ đến những quân nhân và cảnh sát đã hy sinh vì đất nước.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 듣는 사람이 알고 있을 것이라고 생각하는 일에 대해 물어봄을 나타내는 표현.
1.
LÀ... NHỈ?, LÀ… VẬY?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về điều mà mình nghĩ rằng người nghe biết.
-
2.
(아주낮춤으로) 앞의 내용을 강하게 부정하거나 반발하여 의문을 제기함을 나타내는 표현.
2.
MÀ LÀ… Ư?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc đưa ra câu hỏi để phản bác hay phủ định mạnh mẽ nội dung phía trước.
-
3.
과거에 들은 사실을 떠올리며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
3.
LÀ, RẰNG:
Cấu trúc dùng khi nhớ đến sự việc đã nghe trong quá khứ và bổ nghĩa cho từ đứng sau.
-
4.
(아주낮춤으로) 듣는 사람이 알고 있을 것이라고 생각하는 명령의 내용에 대해 물어봄을 나타내는 표현.
4.
BẢO HÃY… VẬY?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về nội dung của mệnh lệnh mà mình nghĩ rằng người nghe biết.
-
5.
과거에 들은 명령의 내용을 떠올리며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
5.
RẰNG HÃY:
Cấu trúc dùng khi nhớ đến nội dung của mệnh lệnh đã nghe trong quá khứ và bổ nghĩa cho từ đứng sau.
-
-
1.
지위나 형편이 과거에 비하여 나아진 사람이 과거의 어려움을 기억하지 아니하고 자신이 원래부터 잘난 듯이 뽐내다.
1.
(ẾCH KHÔNG NGHĨ ĐẾN LÚC CÒN LÀ NÒNG NỌC), ẾCH LẠI QUÊN THỜI LÀ NÒNG NỌC:
Cách nói mỉa mai người có địa vị hay hoàn cảnh khấm khá hơn so với trước kia nhưng lại không nhớ đến khó khăn thuở trước mà tỏ vẻ ta đây vốn dĩ giỏi giang.
-
Danh từ
-
1.
떨쳐 버리려 해도 자꾸 마음에 떠올라 불안한 생각에 사로잡히게 되는 증세.
1.
TỰ KỶ ÁM THỊ:
Chứng bệnh muốn xua đuổi những suy nghĩ nào đó nhưng không được, mà cứ gợi nhớ đến chúng trong tâm trí, khiến người rơi vào trạng thái bất an.
-
Danh từ
-
1.
어떤 뜻깊은 일이나 훌륭한 인물의 업적을 기념하기 위하여 세운 비석.
1.
ĐÀI KỶ NIỆM, BIA KỶ NIỆM, CÔNG TRÌNH KỶ NIỆM:
Bia đá dựng lên để ghi nhớ đến thành tựu của một nhân vật vĩ đại hay một việc có ý nghĩa sâu sắc nào đó.
-
2.
(비유적으로) 사람들이 오래도록 잊지 않고 전할 만한 사실이나 인물, 또는 그 업적.
2.
(cách nói ẩn dụ) Nhân vật hay sự thật đáng được lưu truyền và con người ghi nhớ thật lâu. Hay thành tựu đó.
-
Động từ
-
1.
이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등이 잊히지 않거나 다시 생각나다.
1.
ĐƯỢC NHỚ, ĐƯỢC GHI NHỚ, ĐƯỢC NHỚ LẠI:
Hình ảnh, sự thật, kiến thức, kinh nghiệm nào đó không bị lãng quên hoặc lại được nhớ đến.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 듣는 사람이 알고 있을 것이라고 생각하는 명령의 내용에 대해 물어봄을 나타내는 표현.
1.
BẢO HÃY… VẬY?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về nội dung của mệnh lệnh mà mình nghĩ rằng người nghe biết.
-
2.
(아주낮춤으로) 앞의 내용을 강하게 부정하거나 반발하여 의문을 제기함을 나타내는 표현.
2.
MÀ LẠI, MÀ LẠI BẢO:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc nêu lên nghi vấn để phủ định hay phản bác nội dung phía trước.
-
3.
과거에 들은 명령의 내용을 떠올리며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
3.
RẰNG HÃY:
Cấu trúc dùng khi nhớ đến nội dung của mệnh lệnh đã nghe trong quá khứ và bổ nghĩa cho từ đứng sau.
-
Danh từ
-
1.
어떤 역사적 일이나 인물 등을 기념하기 위하여 만들거나 보존하는 물건.
1.
ĐỒ LƯU NIỆM, VẬT LƯU NIỆM, VẬT TƯỞNG NIỆM:
Đồ vật bảo tồn hay làm để tưởng nhớ đến một nhân vật hay một sự việc mang tính lịch sử nào đó.